Slide Image

qlcl-antoanthucpham

TƯ VẤN

HỆ THỐNG QUẢN LÝ

Tư vấn FDA,FSMA, đại diện FSMA trong xuất khẩu Mỹ

Dịch vụ công bố thực phẩm, giấy phép ATVSTP, giấy xác nhận kiến thức ATVSTP

Tư vấn, thiết kế nhà máy, thiết bị, xử lý vi sinh
Tư vấn quy trình sản xuất thực phẩm

Tư vấn Hệ Thống Quản Lý An Toàn Vệ Sinh Thực Phẩm

Kaizen-6 Sigma – 5S- Cải Tiến Năng Suất Chất Lượng
TƯ VẤN HỆ THỐNG QUẢN LÝ

TƯ VẤN

QUY TRÌNH SẢN XUẤT THỰC PHẨM

TƯ VẤN

FDA, FSMA, ĐẠI DIỆN FSMA TRONG XUẤT KHẨU MỸ

TƯ VẤN, THIẾT KẾ NHÀ MÁY, THIẾT BỊ

CAM KẾT

CỦA CHÚNG TÔI

Chi phí hợp lý
Chi phí hợp lý
Dịch vụ chất lượng
Dịch vụ chất lượng
Hỗ trợ tích cực
Hỗ trợ tích cực
Bảo mật  thông tin
Bảo mật thông tin
CAM KẾT CỦA CHÚNG TÔI

TƯ VẤN
HỆ THỐNG QUẢN LÝ AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM

HƯỚNG DẪN THEO DÕI, PHÂN TÍCH, ĐO LƯỜNG, CẢI TIẾN-PHẦN 2/GUIDELINES FOR MONITORING, ANALYZING, MEASURING, IMPROVING

HƯỚNG DẪN THEO DÕI, PHÂN TÍCH, ĐO LƯỜNG, CẢI TIẾN-PHẦN 2/GUIDELINES FOR MONITORING, ANALYZING, MEASURING, IMPROVING

2.1 Khắc phục (Correction) Hành động loại bỏ sự không phù hợp đã được phát hiện (ĐK 3.12.3-ISO 9000:2015) 2.2 Hành động khắc phục (Corrective action) Hành động nhằm loại bỏ nguyên nhân của nhằm ngăn ngừa việc tái diễn (ĐK 3.12.2-ISO 9000:2015) 2.3 Nguồn dữ liệu (Data Sources) Các quy trình trong Hệ thống Quản lý Chất lượng cung cấp thông tin về chất lượng có thể được sử dụng để nhận diện các sự không phù hợp hoặc khả năng không phù hợp. 2.4 Sự nhượng bộ (Concession) Việccho phép sử dụng hoặc thông qua sản phẩm hay dịch vụ không phù hợp với các yêu cầu quy định (ĐK 3.12.5-ISO 9000:2015) 2.5 Hành động phòng ngừa (Preventive action) Hành động nhằm loại bỏ nguyên nhân của một sự không phù hợp tiềm ẩn (3.6.2) hoặc các tình huống không mong muốn tiềm ẩn khác (ĐK 3.12.1-ISO 9000:2015) 2.6 Không phù hợp (Nonconformity) Sự không đáp ứng một yêu cầu (ĐK 3.6.9-ISO 9000:2015) 2.7 Thẩm tra (Verification) Việc xác nhận thông qua việc cung cấp bằng chứng khách quan rằng các yêu cầu xác định đã được thực hiện. (ĐK 3.8.12-ISO 9000:2015) 2.8 Thẩm định (Validation) Việc xác nhận thông qua việc cung cấp bằng chứng khách quan (3.8.1) rằng các yêu cầu đối với việc sử dụng hoặc ứng dụng cụ thể đã được đáp ứng (ĐK 3.8.13-ISO 9000:2015).
HƯỚNG DẪN THEO DÕI, PHÂN TÍCH, ĐO LƯỜNG, CẢI TIẾN-PHẦN 1/GUIDELINES FOR MONITORING, ANALYZING, MEASURING, IMPROVING/

HƯỚNG DẪN THEO DÕI, PHÂN TÍCH, ĐO LƯỜNG, CẢI TIẾN-PHẦN 1/GUIDELINES FOR MONITORING, ANALYZING, MEASURING, IMPROVING/

2.1 Khắc phục (Correction) Hành động loại bỏ sự không phù hợp đã được phát hiện (ĐK 3.12.3-ISO 9000:2015) 2.2 Hành động khắc phục (Corrective action) Hành động nhằm loại bỏ nguyên nhân của nhằm ngăn ngừa việc tái diễn (ĐK 3.12.2-ISO 9000:2015) 2.3 Nguồn dữ liệu (Data Sources) Các quy trình trong Hệ thống Quản lý Chất lượng cung cấp thông tin về chất lượng có thể được sử dụng để nhận diện các sự không phù hợp hoặc khả năng không phù hợp. 2.4 Sự nhượng bộ (Concession) Việccho phép sử dụng hoặc thông qua sản phẩm hay dịch vụ không phù hợp với các yêu cầu quy định (ĐK 3.12.5-ISO 9000:2015) 2.5 Hành động phòng ngừa (Preventive action) Hành động nhằm loại bỏ nguyên nhân của một sự không phù hợp tiềm ẩn (3.6.2) hoặc các tình huống không mong muốn tiềm ẩn khác (ĐK 3.12.1-ISO 9000:2015) 2.6 Không phù hợp (Nonconformity) Sự không đáp ứng một yêu cầu (ĐK 3.6.9-ISO 9000:2015) 2.7 Thẩm tra (Verification) Việc xác nhận thông qua việc cung cấp bằng chứng khách quan rằng các yêu cầu xác định đã được thực hiện. (ĐK 3.8.12-ISO 9000:2015) 2.8 Thẩm định (Validation) Việc xác nhận thông qua việc cung cấp bằng chứng khách quan (3.8.1) rằng các yêu cầu đối với việc sử dụng hoặc ứng dụng cụ thể đã được đáp ứng (ĐK 3.8.13-ISO 9000:2015).

KAIZEN - 6 - 5S
CẢI TIẾN NĂNG SUẤT CHẤT LƯỢNG